Để duy trì bằng độc quyền sáng chế, bằng độc quyền giải pháp hữu ích, chủ văn bằng bảo hộ phải nộp lệ phí duy trì hiệu lực. Ngoài ra trong quá trình sử dụng bằng sáng chế, chủ sở hữu sáng chế cũng cần tìm hiểu các thủ tục liên quan đến duy trì, sửa đổi, bổ sung, chuyển giao, chấm dứt đối với văn bằng sáng chế để thực hiện đúng và được bảo vệ toàn diện đối với sáng chế của mình.
Dưới đây là một số thủ tục liên quan đến văn bằng bảo hộ sáng chế/giải pháp hữu ích, hãy cùng Kế toán Queen tìm hiểu để thực hiện theo đúng quy định của pháp luật Việt Nam.
1. Quy định về duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ (VBBH)
a/ Thời gian hiệu lực:
- Bằng độc quyền Sáng chế có hiệu lực kể từ ngày cấp kéo dài đến hết 20 năm kể từ ngày nộp đơn/ngày nộp đơn quốc tế. Hiệu lực bảo hộ cần được duy trì hàng năm.b/ Hồ sơ yêu cầu duy trì hiệu lực gồm:
+ Tờ khai yêu cầu duy trì hiệu lực (theo mẫu 02-GH/DTVB tại Phụ lục C của Thông tư 01);c/ Thời hạn thẩm định:
01 tháng kể từ ngày nộp đơnd/ Kết quả thực hiện:
Ra Thông báo ghi nhận duy trì hiệu lực VBBH và công bố trên công báo SHCN hoặc Quyết định từ chối duy trì hiệu lực VBBHe/ Phí, lệ phí:
+ Lệ phí duy trì hiệu lực: 100.000 đồng/điểm2. Quy định về cấp phó bản/cấp lại VBBH
a/ Trường hợp cấp phó bản/ cấp lại VBBH
- Cấp phó bản VBBH trong trường hợp quyền SHCN thuộc sở hữu chung, VBBH được cấp cho chủ sở hữu đầu tiên trong danh sách, các chủ sở hữu chung khác có thể yêu cầu cấp phó bản và phải nộp phí dịch vụ cấp phó bản.b/ Hồ sơ yêu cầu cấp phó bản/cấp lại VBBH gồm:
+ Tờ khai yêu cầu cấp phó bản/cấp lại VBBH (theo mẫu 03-PBVB/GCN tại Phụ lục C của Thông tư 01);c/ Thời hạn thẩm định:
01 tháng kể từ ngày nộp đơnd/ Kết quả thực hiện:
Ra Quyết định cấp phó bản/cấp lại VBBH và công bố trên Công báo SHCN hoặc Quyết định từ chối cấp phó bản/cấp lại VBBH. Trả văn bằng cấp phó bản/cấp lại cho chủ sở hữu.e/ Phí, lệ phí:
+ Phí công bố Quyết định cấp phó bản/cấp lại VBBH: 120.000 đồng/đơn3. Quy định về sửa đổi VBBH
a/ Trường hợp sửa đổi VBBH
- Sửa đổi VBBH khi có sự thay đổi thông tin về tên/địa chỉ của chủ VBBH; thay đổi thông tin về tên, quốc tịch của tác giả; thay đổi chủ VBBH (chuyển dịch quyền sở hữu do thừa kế, kế thừa, sáp nhập, chia tách, hợp nhất….).b/ Hồ sơ yêu cầu sửa đổi VBBH gồm:
+ Tờ khai yêu cầu sửa đổi VBBH (theo mẫu 01-SĐVB tại Phụ lục C của Thông tư 01);c/ Thời hạn thẩm định: 02 tháng kể từ ngày nộp đơn
Nếu yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ, phải tiến hành thẩm định lại. Thời hạn thẩm định lại: đối với sáng chế không quá 12 tháng Trường hợp phức tạp thời hạn thẩm định phải kéo dài, tuy nhiên cũng không quá thời hạn thẩm định lần đầu.d/ Kết quả thực hiện:
Ra Quyết định về việc đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền SHCN và công bố trên Công báo SHCN hoặc Quyết định về việc từ chối đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền SHCN. Cập nhật nội dung chuyển nhượng vào bản gốc VBBH nếu hợp đồng được đăng ký và trả văn bằng cho Người nộp đơn.e/ Phí, lệ phí:
+ Phí thẩm định yêu cầu sửa đổi VBBH: 160.000 đồng/VBBH4. Quy định về chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp
a/ Đối tượng
- Chuyển nhượng quyền SHCN là việc chủ sở hữu chuyển giao quyền SHCN của mình cho tổ chức, cá nhân khác. Việc chuyển nhượng quyền SHCN phải được thực hiện dưới hình thức hợp đồng bằng văn bản.b/ Hồ sơ yêu cầu chuyển nhượng quyền SHCN gồm:
+ Tờ khai yêu cầu chuyển nhượng (theo mẫu 01-HĐCN tại Phụ lục D của Thông tư 01);c/ Thời hạn thẩm định:
02 tháng kể từ ngày nộp đơnd/ Kết quả thực hiện:
Ra Quyết định về việc đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN, cấp GCN đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN và công bố trên Công báo SHCN hoặc Quyết định về việc từ chối đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN. Trả GCN đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN cho Người nộp đơn.e/ Phí, lệ phí:
+ Phí thẩm định hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển nhượng: 230.000 đồng/VBBH5. Quy định về chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN
a/ Đối tượng
- Chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN là việc chủ sở hữu cho phép tổ chức, cá nhân khác được sử dụng đối tượng SHCN thuộc phạm vi quyền sử dụng của mình. Việc chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN phải được thực hiện dưới hình thức hợp đồng bằng văn bản.b/ Hồ sơ yêu cầu chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN gồm:
+ Tờ khai yêu cầu chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN (theo mẫu 02-HĐSD tại Phụ lục D của Thông tư 01);c/ Thời hạn thẩm định:
02 tháng kể từ ngày nộp đơnd/ Kết quả thực hiện:
Ra Quyết định ghi nhận chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN, cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN và công bố trên Công báo SHCN hoặc Quyết định từ chối ghi nhận chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN. Trả Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN cho người nộp đơn.e/ Phí, lệ phí:
+ Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN: 120.000 đồng/đơn6. Quy định về sửa đổi nội dung/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN
a/ Đối tượng
- Sửa đổi nội dung hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN khi có sự thay đổi tên, địa chỉ của các bên trong hợp đồng hoặc thay đổi nội dung các điều khoản nêu trong hợp đồng.b/ Hồ sơ yêu cầu ghi nhận sửa đổi nội dung/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN gồm:
+ Tờ khai yêu cầu ghi nhận sửa đổi nội dung/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN (theo mẫu 03-SĐHĐ tại Phụ lục D của Thông tư 01);c/ Thời hạn thẩm định:
01 tháng kể từ ngày nộp đơnd/ Kết quả thực hiện:
Ra Quyết định ghi nhận sửa đổi nội dung/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN và công bố trên Công báo SHCN hoặc Quyết định từ chối ghi nhận sửa đổi nội dung/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN. Cập nhật nội dung sửa đổi, gia hạn hiệu lực hợp đồng vào Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN và trả cho người nộp đơn.e/ Phí, lệ phí:
+ Phí thẩm định yêu cầu ghi nhận sửa đổi nội dung/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN: 160.000 đồng/VBBH7. Quy định về cấp phó bản/cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN
a/ Hồ sơ yêu cầu cấp phó bản/cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN gồm:
+ Tờ khai yêu cầu cấp phó bản/cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN (theo mẫu 03-PBVB/GCN tại Phụ lục C của Thông tư 01);b/ Thời hạn thẩm định:
01 tháng kể từ ngày nộp đơnc/ Kết quả thực hiện:
Ra Quyết định cấp phó bản/cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN và công bố trên Công báo SHCN hoặc Quyết định từ chối cấp phó bản/cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN. Trả bản cấp phó bản/cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN cho người nộp đơnd/ Phí, lệ phí:
+ Phí công bố Quyết định cấp phó bản/cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng SHCN: 120.000 đồng/đơn8. Quy định về yêu cầu chấm dứt hiệu lực VBBH (do chủ văn bằng tuyên bố từ bỏ quyền SHCN)
a/ Đối tượng
Văn bằng bảo hộ bị chấm dứt hiệu lực khi chủ VBBH tuyên bố từ bỏ quyền SHCN. Cục Sở hữu trí tuệ sẽ xem xét và ra Quyết định chấm dứt hiệu lực VBBH kể từ ngày nhận được tuyên bố của chủ VBBH.b/ Hồ sơ yêu cầu chấm dứt hiệu lực VBBH gồm:
+ Tờ khai chấm dứt hiệu lực VBBH (theo mẫu 04-CDHB tại Phụ lục C của Thông tư 01);c/ Thời hạn thẩm định:
10 ngày kể từ ngày nộp đơnd/ Kết quả thực hiện:
Ra Quyết định chấm dứt hiệu lực VBBH và công bố trên Công báo SHCN hoặc Thông báo từ chối chấm dứt hiệu lực VBBH.e/ Phí, lệ phí:
+ Lệ phí yêu cầu chấm dứt hiệu lực VBBH: 50.000 đồng/đơn9. Mẫu tờ khai
(Ban hành theo Thông tư số 16/2016/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ)9.1. TỜ KHAI SỬA ĐỔI/GIA HẠN/CẤP PHÓ BẢN CẤP LẠI VĂN BẰNG BẢO HỘ
a/ Phụ lục C - Mẫu số 01-SĐVB: Tờ khai sửa đổi văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp *Tải về
b/ Phụ lục C - Mẫu số 02-GH/DTVB: Tờ khai gia hạn/duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp *Tải về
c/ Phụ lục C - Mẫu số 03-PBVB/GCN: Tờ khai cấp phó bản/cấp lại văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp/giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp *Tải về
9.2. TỜ KHAI ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO
a/ Phụ lục D - Mẫu số 01-HĐCN: Tờ khai đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp *Tải về
b/ Phụ lục D -Mẫu số 02-HĐSD: Tờ khai đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp *Tải về
c/ Phụ lục D - Mẫu số 03-SĐHĐ: Tờ khai yêu cầu ghi nhận việc sửa đổi/gia hạn/chấm dứt hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp *Tải về
d/ Phụ lục D -Mẫu số 04-CGBB: Tờ khai yêu cầu bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế *Tải về